Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội có điểm chuẩn cao nhất là 26,05 điểm

Điểm chuẩn cao nhất là ngành Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa với 26,05 điểm. Bên cạnh điểm thi, trường còn xét thêm hai tiêu chí phụ.

Thí sinh dự thi Tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2024. (Ảnh: TTXVN)
Thí sinh dự thi Tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2024. (Ảnh: TTXVN)

Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2024 theo phương thức xét tuyển theo điểm thi Tốt nghiệp Trung học phổ thông. Theo đó, điểm chuẩn cao nhất là ngành Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa chuỗi cung ứng với 26,05 điểm.

Bên cạnh điểm thi, trường còn xét thêm hai tiêu chí phụ.

Cách tính điểm xét tuyển và tiêu chí phụ theo đề án tuyển sinh đại học năm 2024 của trường Đại học Công nghiệp Hà Nội. Theo đó, tiêu chí phụ thứ nhất: Sử dụng khi thí sinh có điểm xét tuyển đúng bằng điểm chuẩn trúng tuyển. Tiêu chí phụ thứ hai sử dụng khi thí sinh có điểm xét tuyển đúng bằng điểm chuẩn trúng tuyển và không thỏa mãn tiêu chí phụ thứ nhất.

Thí sinh tra cứu kết quả trúng tuyển chính thức tại địa chỉ: https://xettuyen.haui.edu.vn.

Điểm chuẩn các ngành cụ thể như sau:

TT
Mã ngành/ CTĐT
Tên ngành/chương trình đào tạo
Điểm chuẩn trúng tuyển
Tiêu chí phụ thứ nhất (*)
Tiêu chí phụ thứ hai (**)
1
7210404
Thiết kế thời trang
23.56
TTNV ≤ 5
2
7220201
Ngôn ngữ Anh
24.68
Tiếng Anh > 7.80
Tiếng Anh = 7.80 và TTNV ≤ 3
3
7220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
25.58
TTNV ≤ 4
4
7220204LK
Ngôn ngữ Trung Quốc (LK2+2 với ĐHKHKT Quảng Tây)
24.91
TTNV = 1
5
7220209
Ngôn ngữ Nhật
24.00
TTNV ≤ 4
6
7220210
Ngôn ngữ Hàn Quốc
24.86
TTNV ≤ 2
7
7229020
Ngôn ngữ học
25.25
TTNV ≤ 10
8
7310104
Kinh tế đầu tư
24.64
Toán > 7.60
Toán = 7.60 và TTNV ≤ 5
9
7310612
Trung Quốc học
24.51
TTNV ≤ 2
10
7320113
Công nghệ đa phương tiện
24.91
Toán > 8.80
Toán = 8.80 và TTNV = 1
11
7340101
Quản trị kinh doanh
24.31
Toán > 7.80
Toán = 7.80 và TTNV ≤ 4
12
7340115
Marketing
25.33
Toán > 8.00
Toán = 8.00 và TTNV ≤ 2
13
7340125
Phân tích dữ liệu kinh doanh
24.25
Toán > 8.60
Toán = 8.60 và TTNV ≤ 6
14
7340201
Tài chính – Ngân hàng
24.74
Toán > 8.40
Toán = 8.40 và TTNV ≤ 3
15
7340301
Kế toán
24.01
Toán > 7.40
Toán = 7.40 và TTNV ≤ 5
16
7340302
Kiểm toán
24.45
Toán > 8.00
Toán = 8.00 và TTNV ≤ 3
17
7340404
Quản trị nhân lực
24.80
Toán > 8.00
Toán = 8.00 và TTNV ≤ 4
18
7340406
Quản trị văn phòng
24.01
Toán > 7.40
Toán = 7.40 và TTNV ≤ 6
19
7480101
Khoa học máy tính
25.32
Toán > 8.20
Toán = 8.20 và TTNV ≤ 2
20
7480102
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
24.35
Toán > 8.40
Toán = 8.40 và TTNV ≤ 3
21
7480103
Kỹ thuật phần mềm
24.68
Toán > 7.80
Toán = 7.80 và TTNV ≤ 2
22
7480104
Hệ thống thông tin
24.44
Toán > 7.60
Toán = 7.60 và TTNV ≤ 2
23
7480108
Công nghệ kỹ thuật máy tính
24.55
Toán > 8.60
Toán = 8.60 và TTNV ≤ 10
24
7480201
Công nghệ thông tin
25.22
Toán > 7.80
Toán = 7.80 và TTNV ≤ 5
25
74802021
An toàn thông tin
24.39
Toán > 8.20
Toán = 8.20 và TTNV = 1
26
7510201
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
24.35
Toán > 8.20
Toán = 8.20 và TTNV ≤ 6
27
7510203
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
25.41
Toán > 8.00
Toán = 8.00 và TTNV ≤ 5
42
7510204
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô
24.97
Toán > 8.20
Toán = 8.20 và TTNV ≤ 3
28
7510205
Công nghệ kỹ thuật ô tô
24.82
Toán > 8.20
Toán = 8.20 và TTNV ≤ 3
29
7510206
Công nghệ kỹ thuật nhiệt
23.57
Toán > 7.60
Toán = 7.60 và TTNV ≤ 14
30
7510209
Robot và trí tuệ nhân tạo
25.01
Toán > 8.40
Toán = 8.40 và TTNV ≤ 7
41
7510213
Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp
22.30
Toán > 7.80
Toán = 7.80 và TTNV ≤ 2
31
7510301
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
24.51
Toán > 8.40
Toán = 8.40 và TTNV = 1
33
7510302
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông
24.40
Toán > 7.40
Toán = 7.40 và TTNV ≤ 6
34
75103021
Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh
21.40
Toán > 7.40
Toán = 7.40 và TTNV ≤ 4
35
7510303
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
26.05
36
75103031
Kỹ thuật sản xuất thông minh
22.6
Toán > 8.60
Toán = 8.60 và TTNV ≤ 2
37
7510401
Công nghệ kỹ thuật hoá học
19.00
38
7510406
Công nghệ kỹ thuật môi trường
19.00
39
7510605
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
25.89
Toán > 8.40
Toán = 8.40 và TTNV ≤ 3
40
7519003
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu
23.19
Toán > 8.20
Toán = 8.20 và TTNV = 1
32
75190071
Năng lượng tái tạo
20.65
Toán > 7.40
Toán = 7.40 và TTNV ≤ 7
44
7520116
Kỹ thuật cơ khí động lực
23.93
Toán > 8.00
Toán = 8.00 và TTNV ≤ 9
43
7520118
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
23.61
Toán > 8.40
Toán = 8.40 và TTNV ≤ 3
45
7540101
Công nghệ thực phẩm
22.65
Toán > 7.40
Toán = 7.40 và TTNV ≤ 2
46
7540203
Công nghệ vật liệu dệt, may
20.90
Toán > 7.40
Toán = 7.40 và TTNV ≤ 4
47
7540204
Công nghệ dệt, may
21.90
Toán > 7.60
Toán = 7.60 và TTNV ≤ 8
48
7720203
Hóa dược
21.55
Toán > 7.25
Toán = 7.25 và TTNV ≤ 2
49
7810101
Du lịch
22.4
TTNV ≤ 2
50
7810103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
23.77
TTNV ≤ 3
51
7810201
Quản trị khách sạn
23.56
TTNV ≤ 8
52
7810202
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
23.19
TTNV = 1
(Vietnam+)

Tin cùng chuyên mục