Chiều tối nay, 17/8, Ban Tuyển sinh quân sự Bộ Quốc phòng vừa công bố điểm chuẩn vào các học viện, nhà trường quân đội năm 2024.
Theo đó, 17 trường quân đội đều có điểm chuẩn trên 20. Cao nhất là tổ hợp C00 đối với thí sinh nam ở miền Bắc thi vào Trường Sỹ quan Chính trị với 28,55 điểm.
Điểm chuẩn Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn lên đến trên 29 điểm
Điểm chuẩn ngành Hàn Quốc, tổ hợp C00 của Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội lên đến 29,05 điểm, xếp thứ hai là ngành Báo chí với 29,03 điểm, tổ hợp C00.
Cụ thể, điểm chuẩn các trường như sau:
Phụ lục I | ||
KẾT QUẢ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC QUÂN SỰ TỪ KẾT QUẢ KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 | ||
Tên trường/Đối tượng | Điểm | Ghi chú |
1. HỌC VIỆN KTQS | Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 | |
a) Miền Bắc | ||
Thí sinh Nam | 26,13 | Tiêu chí phụ 1: Toán ≥ 8,60 Tiêu chí phụ 2: Lý ≥ 9,25 |
Thí sinh Nữ | 27,71 | |
b) Miền Nam | ||
Thí sinh Nam | 25,46 | |
Thí sinh Nữ | 26,52 | |
2. HỌC VIỆN QUÂN Y | Tổ hợp xét tuyển: A00, B00 | |
a) Bác sỹ đa khoa | ||
Miền Bắc | ||
Thí sinh Nam | 26,13 | Tiêu chí phụ 1: Toán ≥ 8,60 Tiêu chí phụ 2: Hóa ≥ 8,50 |
Thí sinh Nữ | 27,49 | |
Miền Nam | ||
Thí sinh Nam | 25,75 | Tiêu chí phụ 1: Toán ≥ 9,00 |
Thí sinh Nữ | 27,34 | |
b) Dược học | ||
Miền Bắc | ||
Thí sinh Nam | 25,19 | Tiêu chí phụ 1: Toán ≥ 8,60 |
Thí sinh Nữ | 27,28 | |
Miền Nam | ||
Thí sinh Nam | 24,56 | |
Thí sinh Nữ | 26,26 | |
c) Y học dự phòng | ||
Thí sinh Nam miền Bắc | 24,35 | |
Thí sinh Nam miền Nam | 24,12 | |
3. HỌC VIỆN HẬU CẦN | Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 | |
a) Miền Bắc | ||
Thí sinh Nam | 26,22 | |
Thí sinh Nữ | 27,28 | |
b) Miền Nam | ||
Thí sinh Nam | 25,29 | |
Thí sinh Nữ | 26.62 | |
4. HỌC VIỆN KHQS | ||
a) Ngôn ngữ Anh | Tổ hợp xét tuyển: D01 | |
Thí sinh Nam | 26,48 | |
Thí sinh Nữ | 27,54 | |
b) Ngôn ngữ Nga | Tổ hợp xét tuyển: D01, D02 | |
Thí sinh Nam | 25,88 | |
Thí sinh Nữ | 27,17 | |
c) Ngôn ngữ Trung Quốc | Tổ hợp xét tuyển: D01, D04 | |
Thí sinh Nam | 26,67 | |
Thí sinh Nữ | 28,22 | |
d) Quan hệ quốc tế | Tổ hợp xét tuyển: D01 | |
Thí sinh Nam | 25,94 | |
Thí sinh Nữ | 27,72 | |
đ) Trinh sát kỹ thuật | Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 | |
Thí sinh Nam miền Bắc | 25,26 | |
Thí sinh Nam miền Nam | 24,50 | |
5. HỌC VIỆN HẢI QUÂN | Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 | |
a) Thí sinh Nam miền Bắc | 24,21 | |
b) Thí sinh Nam miền Nam | 20,60 | |
6. HỌC VIỆN PK-KQ | Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 | |
a) Thí sinh Nam miền Bắc | 23,70 | Tiêu chí phụ 1: Toán ≥ 7,00 Tiêu chí phụ 2: Lý ≥ 8,25 |
b) Thí sinh Nam miền Nam | 22,05 | |
7. HỌC VIỆN BP | Tổ hợp xét tuyển: A01, C00 | |
a) Ngành Biên phòng | ||
* Tổ hợp A01 | ||
Thí sinh Nam miền Bắc | 24,60 | |
Thí sinh Nam Quân khu 4 - Quảng Trị và TT-Huế | 25,20 | |
Thí sinh Nam Quân khu 5 | 23,04 | |
Thí sinh Nam Quân khu 7 | 21,30 | |
Thí sinh Nam Quân khu 9 | 23,70 | |
* Tổ hợp C00 | ||
Thí sinh Nam miền Bắc | 28,37 | |
Thí sinh Nam Quân khu 4 - Quảng Trị và TT-Huế | 27,58 | |
Thí sinh Nam Quân khu 5 | 27,34 | |
Thí sinh Nam Quân khu 7 | 27,20 | |
Thí sinh Nam Quân khu 9 | 27,90 | Tiêu chí phụ 1: Văn ≥ 8.75 |
b) Ngành Luật: C00 | ||
Thí sinh Nam miền Bắc | 26,75 | Tiêu chí phụ 1: Văn ≥ 8.00 |
Thí sinh Nam miền Nam | 26,63 | |
8. TRƯỜNG SQLQ1 | Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 | |
Thí sinh Nam miền Bắc | 24,45 | Tiêu chí phụ 1: Toán ≥ 8.80 |
9. TRƯỜNG SQLQ2 | Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 | |
a) Thí sinh Nam Quân khu 4 (Quảng Trị và Thừa Thiên Huế) | 24,68 | |
b) Thí sinh Nam Quân khu 5 | 23,75 | |
c) Thí sinh Nam Quân khu 7 | 23,89 | |
d) Thí sinh Nam Quân khu 9 | 25,24 | Tiêu chí phụ 1: Toán ≥ 8,40 Tiêu chí phụ 2: Lý ≥ 8,00 |
10. TRƯỜNG SQCT | ||
Thí sinh Nam miền Bắc | ||
Tổ hợp C00 | 28,55 | Tiêu chí phụ 1: Văn ≥ 9,50 |
Tổ hợp A00 | 26,22 | |
Tổ hợp D01 | 25,41 | |
Thí sinh Nam miền Nam | ||
Tổ hợp C00 | 27,20 | Tiêu chí phụ 1: Văn ≥ 7,50 |
Tổ hợp A00 | 24,92 | |
Tổ hợp D01 | 23,20 | |
11. TRƯỜNG SQPB | Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 | |
a) Thí sinh Nam miền Bắc | 21,70 | |
b) Thí sinh Nam miền Nam | 22,25 | |
12. TRƯỜNG SQCB | Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 | |
a) Thí sinh Nam miền Bắc | 22,45 | Tiêu chí phụ 1: Toán ≥ 7,20 Tiêu chí phụ 2: Lý ≥ 7,00 |
b) Thí sinh Nam miền Nam | 22,05 | |
13. TRƯỜNG SQTT | Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 | |
a) Thí sinh Nam miền Bắc | 22,80 | |
b) Thí sinh Nam miền Nam | 23,42 | Tiêu chí phụ 1: Toán ≥ 8,40 |
14. TRƯỜNG SQTTG | Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 | |
a) Thí sinh Nam miền Bắc | 22,55 | |
b) Thí sinh Nam miền Nam | 22,45 | |
15. TRƯỜNG SQPH | Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 | |
a) Thí sinh Nam miền Bắc | 22,55 | |
b) Thí sinh Nam miền Nam | 21,25 | |
16. TRƯỜNG SQĐC | Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 | |
a) Thí sinh Nam miền Bắc | 22,45 | |
b) Thí sinh Nam miền Nam | 22,20 | |
17. TRƯỜNG SQKQ | Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 | |
Phi công quân sự: Thí sinh Nam toàn quốc | 22.35 | |
SQ Dù-Tìm kiếm CN đường không Thí sinh Nam toàn quốc | 21.05 |