Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2024 cao "chạm nóc"

Ngành có điểm chuẩn cao nhất là Sư phạm Ngữ văn và Sư phạm Lịch sử với cùng mức 29,3 điểm; tiếp đó là Sư phạm Địa lý với 29,05 điểm. Ngoài ra, trường còn có 7 ngành có mức điểm trên 28 điểm.
Thí sinh ôn thi Tốt nghiệp Trung học phổ thông. (Ảnh: PV/Vietnam+)

Sáng nay, 18/8, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2024 theo phương thức xét tuyển dựa trên điểm thi tốt nghiệp THPT (Phương thức 1) đối với từng ngành đào tạo.

Theo đó, điểm chuẩn vào trường dao động từ 22 đến 29,3 điểm.

Ngành có điểm chuẩn cao nhất là Sư phạm Ngữ văn và Sư phạm Lịch sử với cùng mức 29,3 điểm, mức điểm gần "chạm nóc" khi điểm tối đa là 30 điểm; tiếp đó là Sư phạm Địa lý với 29,05 điểm.

Ngoài ra, trường còn có 7 ngành có mức điểm trên 28 điểm là Giáo dục Công dân (28,6 điểm), Giáo dục đặc biệt (28,37 điểm), Giáo dục Quốc phòng và an ninh (28,26 điểm), Sư phạm Lịch sử-Địa lý (28,83 điểm), Văn học (28,31 điểm), Tâm lý học giáo dục (28 điểm).

Trường có tổng số 44 ngành đào tạo thì có đến 21 ngành có điểm chuẩn từ 27 điểm trở lên (trung bình thí sinh phải đạt 9 điểm/môn mới đỗ nếu không có điểm cộng ưu tiên).

Tuy nhiên, dù đạt mức điểm này, thí sinh vẫn có nguy cơ trượt ngành mong muốn nếu không đáp ứng thêm tiêu chí phụ về thứ tự đăng ký nguyện vọng.

Điểm chuẩn các ngành cụ thể như sau:

1. Điểm chuẩn đối với các ngành đào tạo giáo viên (thang điểm 30)

STT
Mã ngành
Tên ngành đào tạo
Tổ hợp môn xét tuyển
Điểm chuẩn
Thang điểm
Mức
điều kiện
so sánh

1
7140201KP1
Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh
Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu
23,15
30
TTNV ≤ 1
Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu
2
7140201PT1
Giáo dục Mầm non
Toán, Ngữ văn, Năng khiếu
23,43
30
TTNV ≤ 1
3
7140202KP1
Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
27,26
30
TTNV ≤ 2
4
7140202PT1
Giáo dục Tiểu học
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ
27,20
30
TTNV ≤ 4
5
7140203PT1
Giáo dục đặc biệt
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
28,37
30
TTNV ≤ 1
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ
6
7140204PT1
Giáo dục công dân
Ngữ văn, Lịch sử, GDCD
28,60
30
TTNV ≤ 5
Ngữ văn, Địa lí, GDCD
7
7140205PT1
Giáo dục chính trị
Ngữ văn, Lịch sử, GDCD
28,83
30
TTNV ≤ 1
Ngữ văn, Địa lí, GDCD
8
7140206PT1
Giáo dục thể chất
Toán, BẬT XA × 2, Chạy 100m
25,66
30
TTNV ≤ 1
9
7140208PT1
Giáo dục Quốc phòng và An ninh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
28,26
30
TTNV ≤ 3
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ
10
7140209KP1
Sư phạm Toán học
(dạy Toán bằng tiếng Anh)
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
27,68
30
TTNV ≤ 1
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
11
7140209PT1
Sư phạm Toán học
Toán, Vật lí, Hoá học
27,48
30
TTNV ≤ 1
12
7140210PT1
Sư phạm Tin học
Toán, Vật lí, Hoá học
25,10
30
TTNV ≤ 1
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
13
7140211KP1
Sư phạm Vật lí
(dạy Vật lí bằng tiếng Anh)
Toán, Vật lí, Hoá học
26,81
30
TTNV ≤ 2
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
14
7140211PT1
Sư phạm Vật lí
Toán, Vật lí, Hoá học
27,71
30
TTNV ≤ 3
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
15
7140212KP1
Sư phạm Hoá học
(dạy Hoá học bằng tiếng Anh)
Toán, Hoá học, Tiếng Anh
27,20
30
TTNV ≤ 2
16
7140212PT1
Sư phạm Hoá học
Toán, Vật lí, Hoá học
27,62
30
TTNV ≤ 4
Toán, Hoá học, Sinh học
17
7140213PT1
Sư phạm Sinh học
Toán, Hoá học, Sinh học × 2
26,74
30
TTNV ≤ 8
Toán, Tiếng Anh, Sinh học × 2
18
7140217PT1
Sư phạm Ngữ văn
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
29,30
30
TTNV ≤ 10
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ
19
7140218PT1
Sư phạm Lịch sử
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
29,30
30
TTNV ≤ 1
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
20
7140219PT1
Sư phạm Địa lí
Toán, Ngữ văn, Địa
29,05
30
TTNV ≤ 2
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
21
7140221PT1
Sư phạm Âm nhạc
Toán, HÁT × 2, Thẩm âm - Tiết tấu
24,05
30
TTNV ≤ 2
Ngữ văn, HÁT × 2, Thẩm âm - Tiết tấu
22
7140222PT1
Sư phạm Mỹ thuật
Toán, HÌNH HỌA × 2, Trang trí
22,69
30
TTNV ≤ 1
Ngữ văn, HÌNH HỌA × 2, Trang trí
23
7140231PT1
Sư phạm Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh × 2
27,75
30
TTNV ≤ 2
24
7140233CP1
Sư phạm Tiếng Pháp
Ngữ văn, Ngoại ngữ × 2, Địa lí
26,59
30
TTNV ≤ 4
25
7140233DP1
Sư phạm Tiếng Pháp
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ × 2
26,59
30
TTNV ≤ 5
26
7140246PT1
Sư phạm Công nghệ
Toán, Vật lí, Hoá học
24,55
30
TTNV ≤ 14
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
27
7140247PT1
Sư phạm Khoa học tự nhiên
Toán, Vật lí, Hoá học
26,45
30
TTNV ≤ 4
Toán, Hoá học, Sinh học
28
7140249PT1
Sư phạm Lịch sử - Địa lí
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
28,83
30
TTNV ≤ 4

* TTNV là các chữ cái viết tắt: “Thứ tự nguyện vọng”.

2. Điểm chuẩn đối với các ngành đào tạo khác (thang điểm 30)

STT
Mã ngành
Tên ngành đào tạo
Tổ hợp môn xét tuyển
Điểm chuẩn
Thang điểm
Mức
điều kiện
so sánh

29
7140114PT1
Quản lí giáo dục
Ngữ văn, Địa lí, GDCD
27,90
30
TTNV ≤ 2
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ
30
7220201PT1
Ngôn ngữ Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh × 2
26,99
30
TTNV ≤ 9
31
7220204PT1
Ngôn ngữ Trung Quốc
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh × 2
26,74
30
TTNV ≤ 4
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Trung Quốc × 2
32
7229001PT1
Triết học (Triết học Mác Lê-nin)
Ngữ văn, Lịch sử, GDCD
27,10
30
TTNV ≤ 5
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
33
7229030PT1
Văn học
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
28,31
30
TTNV ≤ 2
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ
34
7310201PT1
Chính trị học
Ngữ văn, Lịch sử, GDCD
26,86
30
TTNV ≤ 26
Ngữ văn, Ngoại ngữ, GDCD
35
7310401PT1
Tâm lý học (Tâm lý học trường học)
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
27,50
30
TTNV ≤ 6
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ
36
7310403PT1
Tâm lý học giáo dục
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
28,00
30
TTNV ≤ 7
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ
37
7310630PT1
Việt Nam học
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
26,97
30
TTNV ≤ 10
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
38
7420101PT1
Sinh học
Toán, Hoá học, Sinh học × 2
22,00
30
TTNV ≤ 1
Toán, Ngoại ngữ, Sinh học × 2
39
7440112PT1
Hóa học
Toán, Vật lí, Hoá học
24,44
30
TTNV ≤ 3
Toán, Hoá học, Sinh học
40
7460101PT1
Toán học
Toán, Vật lí, Hoá học
26,04
30
TTNV ≤ 4
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
41
7480201PT1
Công nghệ thông tin
Toán, Vật lí, Hoá học
24,10
30
TTNV ≤ 3
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
42
7760101PT1
Công tác xã hội
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
26,50
30
TTNV ≤ 3
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ
43
7760103PT1
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
25,17
30
TTNV ≤ 5
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ
44
7810103PT1
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
27,47
30
TTNV ≤ 5
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
(Vietnam+)

Tin cùng chuyên mục