Chi tiết chỉ tiêu tuyển sinh của 8 trường đại học, học viện khối công an

Bộ Công an vừa thông tin chi tiết về chỉ tiêu tuyển sinh hệ đại học chính quy của 8 trường đại học, học viện thuộc Bộ Công an năm 2025.

Thí sinh dự thi Tốt nghiệp Trung học phổ thông. (Ảnh: TTXVN).
Thí sinh dự thi Tốt nghiệp Trung học phổ thông. (Ảnh: TTXVN).

Trong số 8 trường, học viện khối ngành công an, Học viện An ninh nhân dân có chỉ tiêu tuyển sinh nhiều nhất với 540 chỉ tiêu, tiếp đó là Học viện Cảnh sát nhân dân 530 chỉ tiêu, Đại học Cảnh sát nhân dân 420 chỉ tiêu, Đại học An ninh nhân dân 260 chỉ tiêu, Đại học Kỹ thuật-Hậu cần Công an nhân dân 250 chỉ tiêu, Đại học Phòng cháy chữa cháy 200 chỉ tiêu, Học viện Chính trị Công an nhân dân 100 chỉ tiêu. Có số chỉ tiêu ít nhất là Học viện quốc tế 50 chỉ tiêu.

Tổng chỉ tiêu tuyển mới trình độ đại học là 2.350 chỉ tiêu. Chỉ tiêu cụ thể cho từng ngành, từng trường như sau:

TT
Tên trường/ ngành đào tạo/
Địa bàn
tuyển sinh
Ký hiệu trường
Ký hiệu ngành
Tổng chỉ tiêu
Chỉ tiêu theo Phương thức 1
Chỉ tiêu theo Phương thức 2, 3
Tổ hợp
xét tuyển theo
Phương thức 3
Mã bài thi đánh giá
Nam
Nữ
Nam
Nữ
1
Học viện An ninh nhân dân (T01)
ANH
540
A00, A01, C03, D01, K21, K22
CA1, CA2, CA3, CA4
1.1
Nhóm ngành
nghiệp vụ An ninh

7860100
290
- Vùng 1
110
10
1
89
10
- Vùng 2
105
9
1
86
9
- Vùng 3
60
5
1
49
5
- Vùng 8
15
1
12
2
1.2
Ngành An ninh mạng và phòng, chống tội phạm công nghệ cao
(dành tối đa 50 chỉ tiêu nam gửi đào tạo nước ngoài ngành Công nghệ thông tin)

7860114
150
A00, A01, K01, K20
CA1, CA2
- Phía Bắc
75
6
1
62
6
- Phía Nam
75
6
1
62
6
1.3
Ngành Công nghệ thông tin
(hợp tác với Trường Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông, Đại học Bách khoa Hà Nội)

7480201
100
10
90
A00, A01, K01, K20
CA1, CA2
2
Học viện Cảnh sát nhân dân (T02)
CSH

530
A00, A01, C03, D01, K21, K22
CA1, CA2, CA3, CA4
2.1
Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát

7860100
530

- Vùng 1


210
19
2
170
19

- Vùng 2
200
18
2
162
18

- Vùng 3
100
9
1
81
9

- Vùng 8
20
2
16
2
3
Học viện Chính trị Công an nhân dân (T03)
HCA
100
A01, C00, C03, D01, K21, K22
CA1, CA4
3.1
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước

7310202
100

- Phía Bắc


50
4
1
41
4

- Phía Nam
50
4
1
41
4
4
Trường Đại học An ninh nhân dân (T04)
ANS
260
A00, A01, C03, D01, K21, K22
CA1, CA2, CA3, CA4
4.1
Nhóm ngành nghiệp vụ An ninh

7860100
260

- Vùng 4


50
4
1
41
4

- Vùng 5
40
3
1
33
3

- Vùng 6
80
7
1
65
7

- Vùng 7
75
6
1
62
6

- Vùng 8
15
1
12
2
5
Trường Đại học Cảnh sát nhân dân (T05)
CSS
420
A00, A01, C03, D01, K21, K22
CA1, CA2, CA3, CA4
5.1
Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát

7860100
420

- Vùng 4


80
7
1
65
7

- Vùng 5
50
4
1
41
4

- Vùng 6
140
12
2
114
12

- Vùng 7
130
12
1
105
12

- Vùng 8
20
2
16
2
6
Trường Đại học Phòng cháy chữa cháy (T06)
PCH
200
A00, A01, D01, D07
CA1, CA2
6.1
Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ
7860113
200

- Phía Bắc

100
9
1
81
9

- Phía Nam
100
9
1
81
9
7
Trường Đại học Kỹ thuật - Hậu cần CAND (T07)
KTH
250
A00, A01, D01, K01, K20
CA1, CA2
7.1
Nhóm ngành Kỹ thuật - Hậu cần
7480200
200

- Phía Bắc

100
9
1
81
9

- Phía Nam
100
9
1
81
9
7.2
Y khoa (gửi đào tạo tại Học viện Quân y)

7720101
50
4
1
41
4
A00, A01, B00, B08, D07
CA1, CA2, CA3
8
Học viện Quốc tế (B06)
AIS

50
8.1
- Ngôn ngữ Anh

7220201
30
2
1
13
14
A01, D01, D04, D09, D10
CA1, CA2, CA3, CA4
8.2
- Ngôn ngữ Trung quốc

7220204
20
1
1
9
9
A01, D01, D04, D09, D10
CA1, CA2, CA3, CA4

Năm nay, Bộ Công an có một số điều chỉnh trong phương án tuyển sinh như bỏ tuyển thẳng theo chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế, tăng gấp đôi tổ hợp tuyển sinh từ 7 tổ hợp lên 15 tổ hợp, điều chỉnh trong bài thi đánh giá để phù hợp với chương trình giáo dục phổ thông mới 2018.

Các tổ hợp như sau:

to-hop.jpg

Các mã bài thi đánh giá như sau:

anh-man-hinh-2025-04-02-luc-183914.png
(Vietnam+)

Bình luận

Xin vui lòng gõ tiếng Việt có dấu

Tin cùng chuyên mục