Hôm nay, 10/8, Bộ Giáo dục và Đào tạo đã có công văn số 3353/BGDĐT-GDĐH về số lượng thí sinh đủ điều kiện nhưng không dự thi đợt 2 Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông do ảnh hưởng của dịch COVID-19 của từng địa phương.
Theo đó, cả nước có khoảng 15.000 thí sinh đủ điều kiện dự thi đợt 2 của kỳ thi nhưng đã không thể dự thi vì dịch COVID-19. Những thí sinh này sẽ được xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông theo quy định.
Trong đó, địa phương có số thí sinh xét đặc cách nhiều nhất là Đồng Tháp với 4.684 em, tiếp đó là An Giang với 3.342 em, Thành phố Hồ Chí Minh với 2.818 em, Phú Yên với 929 em…
Để đảm bảo quyền lợi trong xét tuyển đại học cho các em, Bộ Giáo dục và Đào tạo đã có công văn số 3190/BGDĐT-GDĐH ngày 30/7/2021 đề nghị các trường đại học điều chỉnh phương án tuyển sinh phù hợp và dành chỉ tiêu cho nhóm thí sinh này.
Tại công văn số 3353/BGDĐT-GDĐH, Bộ Giáo dục và Đào tạo đề nghị các cơ sở đào tạo căn cứ thông tin về số lượng thí sinh xét đặc cách tốt nghiệp để thực hiện điều chỉnh chỉ tiêu tuyển sinh dành riêng cho đối tượng này. Bộ Giáo dục và Đào tạo sẽ công bố danh sách thí sinh chính thức đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông sau khi các địa phương hoàn thành việc xét tốt nghiệp.
Cơ sở đào tạo cập nhật lại dữ liệu đề án tuyển sinh vào Cổng Thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo tại địa chỉ http://thituyensinh.vn từ ngày 20/8 đến 25/8 để phục vụ công tác hậu kiểm.
[Thi tốt nghiệp THPT đợt 2: mức độ đề tương đương với đợt 1]
Bộ Giáo dục và Đào tạo yêu cầu các cơ sở đào tạo quán triệt và tổ chức thực hiện nghiêm túc theo lịch điều chỉnh và các quy định của Quy chế tuyển sinh hiện hành.
Thông tin cụ thể về số thí sinh không thể dự thi đợt 2 và xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông của các địa phương như sau:
Mã |
Tên tỉnh/Thành phố trực thuộc Trung ương |
Số lượng thí sinh đăng ký dự thi |
Số lượng thí sinh chưa thi |
01 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội |
90658 |
193 |
02 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Tp. Hồ Chí Minh |
81249 |
2818 |
03 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Hải Phòng |
21423 |
6 |
04 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Đà Nẵng |
11838 |
7 |
06 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Cao Bằng |
4524 |
2 |
10 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Lạng Sơn |
8162 |
5 |
11 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Bắc Kạn |
2613 |
2 |
12 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Thái Nguyên |
13868 |
6 |
16 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Vĩnh Phúc |
10853 |
1 |
17 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Ninh |
14210 |
1 |
18 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Bắc Giang |
17823 |
57 |
21 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Hải Dương |
18776 |
2 |
22 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Hưng Yên |
11982 |
117 |
23 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Hoà Bình |
8621 |
18 |
29 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Nghệ An |
32478 |
7 |
30 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Tĩnh |
15898 |
4 |
31 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Bình |
11536 |
1 |
32 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Trị |
8251 |
3 |
33 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Thừa Thiên -Huế |
12801 |
3 |
35 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Ngãi |
12216 |
138 |
37 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Bình Định |
17658 |
54 |
38 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Gia Lai |
13494 |
4 |
39 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Phú Yên |
10673 |
929 |
40 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Đắk Lắk |
18699 |
18 |
41 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Khánh Hoà |
12764 |
738 |
42 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Lâm Đồng |
13883 |
8 |
43 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Bình Phước |
9812 |
56 |
44 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Bình Dương |
11521 |
604 |
45 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Ninh Thuận |
5681 |
30 |
46 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Tây Ninh |
9225 |
20 |
47 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Bình Thuận |
11691 |
13 |
48 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Đồng Nai |
26252 |
510 |
49 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Long An |
15058 |
140 |
50 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Đồng Tháp |
14285 |
4684 |
51 |
Sở Giáo dục và Đào tạo An Giang |
16353 |
3342 |
52 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Bà Rịa-Vũng Tàu |
12060 |
202 |
53 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Tiền Giang |
15676 |
147 |
54 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Kiên Giang |
12629 |
63 |
55 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Cần Thơ |
11324 |
2 |
56 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Bến Tre |
11905 |
6 |
57 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Vĩnh Long |
10360 |
132 |
59 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Sóc Trăng |
9271 |
1 |
63 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Đăk Nông |
6513 |
5 |
64 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Hậu Giang |
6638 |
1 |